Lệnh ping
Lệnh ping
dùng gửi 1 data packet đến 1 host để xác thực tình trạng kết nối.
ping google.com
Kết quả:
PING google.com (125.234.52.241): 56 data bytes 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=0 ttl=57 time=49.660 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=1 ttl=57 time=24.218 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=2 ttl=57 time=7.072 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=3 ttl=57 time=7.144 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=4 ttl=57 time=26.595 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=5 ttl=57 time=51.397 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=6 ttl=57 time=30.517 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=7 ttl=57 time=174.034 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=8 ttl=57 time=27.036 ms 64 bytes from 125.234.52.241: icmp_seq=9 ttl=57 time=35.082 ms
Gửi 4 data packet đến eitguide.com sau đó kết thúc
ping -c 4 eitguide.com
Kết quả:
PING eitguide.com (103.1.236.175): 56 data bytes 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=0 ttl=51 time=5.221 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=1 ttl=51 time=20.691 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=2 ttl=51 time=10.355 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=3 ttl=51 time=5.286 ms --- eitguide.com ping statistics --- 4 packets transmitted, 4 packets received, 0.0% packet loss round-trip min/avg/max/stddev = 5.221/10.388/20.691/6.302 ms
ping đến 1 IP Address xác định mà không thông qua hostname
ping 103.1.236.175
Kết quả:
PING 103.1.236.175 (103.1.236.175): 56 data bytes 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=0 ttl=51 time=6.641 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=1 ttl=51 time=11.338 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=2 ttl=51 time=45.382 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=3 ttl=51 time=54.488 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=4 ttl=51 time=45.975 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=5 ttl=51 time=4.564 ms 64 bytes from 103.1.236.175: icmp_seq=6 ttl=51 time=32.245 ms
ping đến localhost
ping 0 ping localhost ping 127.0.0.1
Lệnh ipconfig
Lệnh ipconfig
trong Linux thường sử dụng đối với các card mạng có trên máy tính, các chức năng chính của ipconfig
là xem địa chỉ IP, subnet mark, enable/disable card mạng.
ipconfig
Xem thông tin tất cả các card mạng đang active
ipconfig -a
Xem thông tin tất cả các card mạng có trên máy
ifconfig eth0
Xem thông tin 1 card mạng cụ thể
Bật 1 card mạng
ifconfig eth0 up
Tắt 1 card mạng
ifconfig eth0 down
Lệnh curl
Lệnh curl
là 1 công cụ để truy cập trang web thông qua command, curl
hỗ trợ những protocol khác nhau như FILE
, FTP
, FTPS
, Gopher
, HTTP
, HTTPS
, IMAP
, LDAP
, POP3
, RTSP
, SMTP
, …
Mặc định curl
chưa có sẵn trong Linux, để cài đặt curl
từ Ubuntu repository sử dụng lệnh sau:
sudo apt-get install curl
Và tiến hành cài đặt những thư viện liên quan:
sudo apt-get install libc6 libcurl3 zlib1g
Và có thể curl
với những lệnh thường xuyên sử dụng dưới đây, ví dụ lấy về nội dung của trang web www.google.com.
curl http://www.google.com